Xe tải Tera 345SL tải trọng 3.5T thùng hàng dài 6.2M là một trong những mẫu xe tải được sản xuất và lắp ráp bởi tập đoàn Daehan Motor Hàn Quốc, có doanh số bán ra tốt nhất trên thị trường trong năm 2021. Sở hữu thiết kế thùng hàng dài ưu việt lên đến 6.2M, xe tải Tera 345SL giúp các nhà đầu tư giải quyết bài toán vận chuyển hàng hóa có kích thước dài, cồng kềnh, chiếm nhiều diện tích. Ngoài ra, xe tải Tera 345SL còn được trang bị khối động cơ Isuzu chính hãng giúp đảm bảo khả năng vận hành bền bỉ và ổn định nhất ở mọi loại địa hình, đem đến hiệu quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư.
Hãy cùng chúng tôi đến với bài viết ngắn ngay dưới đây để tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe tải Tera 345SL này ngay nhé.
Tổng quan ngoại thất
Xe tải Tera 345SL sở hữu thiết kế khá ấn tượng với đầu cabin dạng đầu vuông cứng cáp, mặt ga lăng của xe được mạ một lớp crom bạc, thiết kế chia tầng với hệ thống lưới tản nhiệt giúp tăng khả năng lấy gió, làm mát động cơ xe một cách nhanh chóng.
Trang bị cụm đèn pha Halogen có kích thước lớn với góc chiếu sáng rộng, đi kèm cùng với đó là cặp đèn sương mù, có khả năng cung cấp ánh sáng tốt nhất giúp xe vận hành an toàn nhất trong mọi điều kiện thời tiết xấu như sương mù, trời mưa hay khi di chuyển vào ban đêm.
Gương chiếu hậu có kích thước lớn, bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm 2 gương cầu lồi bên tài giúp các bác tài có thể dễ dang quan sát, hạn chế tối đa điểm mù giúp xe vận hành đảm bảo an toàn.
Nội thất
Là một trong những dòng xe chiến lược của Daehan Motor Việt Nam, xe tải Tera 345SL được trang bị những tính năng hiện đại hàng đầu trong phân khúc như kính chỉnh điện, khóa thông minh, hệ thống điều hòa, hộc chứa đồ rộng rãi, tiện nghi.
Ghế ngồi trên xe đều được trang bị ghế hơi và được bọc nỉ cao cấp, êm ái có thể điều chỉnh được nhiều vị trí tùy theo tư thế của người lái giúp mang đến sự thoải mái nhất cho người dùng.
Trang bị vô lăng trợ lực giúp việc đánh lái trở nên dễ dàng và nhẹ nhàng hơn bao giờ hết. Các nút điều khiển trung tâm, bảng đồng hồ hiển thị đầy đủ, chi tiết các thông số cần thiết khi xe vận hành giúp các bác tài có thể làm chủ được chiếc xe của mình trong mọi tình huống.
Ngoài ra, xe tải Tera 345SL còn được trang bị thêm màn hình Android 7 inch được tích hợp camera lùi cùng với các chức năng giải trí khác.
Động cơ xe
Cung cấp sức mạnh cho chiếc xe tải Tera 345SL chính là khối động cơ Isuzu chính hãng, động cơ máy dầu có dung tích 2.7L, sản sinh công suất cực đại lên đến 106PS tại vòng tua máy 3400 vòng/phút, momen xoắn cực đại 275 Nm tại vòng tua máy 2000 vòng/phút. Với momen xoắn lớn ở vòng tua máy thấp sẽ giúp cho chiếc xe đạt được lực kéo tối đa, vận hành một cách mạnh mẽ.
Được đồng bộ cùng với động cơ xe chính là hộp số sàn gồm 5 cấp độ số, chuyển số một cách nhẹ nhàng, đảm bảo khả năng vận hành ổn định ở mọi cấp độ số.
Khung gầm của xe
Khung chassis của xe tải Tera 345SL còn được trang bị với kết cấu rất chắc chắn, độ đàn hồi cao có khả năng chống nứt gãy được làm thép sản xuất bằng công nghệ dập nguội máy 6000T, điều này giúp cho xe tải Tera 345SL có khả năng chịu tải vượt trội hơn so với các dòng xe trong cùng phân khúc.
Hệ thống treo dạng nhíp lá với hệ thống treo trước của xe được trang bị gồm 6 lá nhíp, nhíp sau 2 tầng với nhíp chính bao gồm 9 lá, nhíp phụ gồm 5 lá, có trang bị thêm giảm chấn thủy lực giúp tăng độ ổn định cho chiếc xe ở mọi điều kiện địa hình.
Tỷ số truyền cầu sau của xe 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng nhất và cô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện địa hình tại Việt Nam. Toàn bộ khung thân xe đều được phủ một lớp sơn tĩnh điện ED có khả năng chống gỉ sét dưới mọi điều kiện thời tiết và đồng thời giúp tăng tuổi thọ cho xe.
Ưu và nhược điểm của xe tải Tera 345SL
Ưu điểm:
- Sở hữu thiết kế hiện đại
- Trang bị các thiết bị tiện nghi
- Sử dụng động cơ Isuzu chính hãng
- Linh kiện xe được đồng bộ
- Phụ tùng xe phổ thông
- Bảo hành trên toàn quốc
Nhược điểm:
- Là thương hiệu mới trên thị trường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số Kỹ thuật Tera 345SL tải 3T5 thùng 6m2 | |
Kích thước tổng thể Dx Rx C | 7.890x 2.100x 3040mm |
Chiều dài cơ sở | 4.5 |
Vệt bánh xe trước /sau | 1.660/1.590 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | 3.450 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 7.135 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 9 m |
Kiểu động cơ | JX ISUZU – JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Dung tích xy-lanh | 2.771 cm3 |
Tiêu chuẩn khí thải | IV |
Đường kính & hành trình pít tông | 93 x 102 mm |
Công suất cực đại | 106/3400 Ps/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 257/2000 N.m/rpm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 120 L |
Tốc độ tối đa | 83.22 |
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 |
Tỷ số truyền cuối | 6.142 |
Treo Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
Treo Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trước/Sau | Tang trống |
Phanh phụ | Phanh khí xả |
Lốp Trước / sau | 7.00R16LT |
Lốp dự phòng | 1 |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe |
Cản hông và cản sau | Có |
Chắn bùn | Có (trước và sau) |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù |
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện |
Khóa cửa | Khóa trung tâm |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe |
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái |
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE TẢI TERA 345SL”