Xe tải Thaco Towner 990kg là một trong những dòng xe tải được sản xuất bởi nhà máy Thaco Trường Hải, tất cả các linh kiện xe đều được nhập khẩu đồng bộ 100%. Sở hữu mẫu mã đẹp mắt, kết cấu chắc chắn với tải trọng xe 990kg, thiết kế thùng hàng dài 2.5M, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, đồng thời giúp đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển đa dạng các loại hàng hoá vào nội thành. Với ưu thế sở hữu thiết kế nhỏ gọn kết hợp cùng với động cơ xe có công suất lớn, xe có sức kéo mạnh, khả năng leo dốc, tăng tốc xe nhanh chóng hơn. Xe phù hợp khi đi chuyển trên những đoạn đường cao tốc cũng như những cung đường xấu, gồ ghề. Giá thành xe vô cùng hợp lý, phù hợp với tất cả các nhà đầu tư.
Hãy cùng chúng tôi đến với bài viết ngắn ngay dưới đây để tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe tải Thaco Towner 990kg này ngay nhé.
Tổng quan ngoại thất
Xe tải Thaco Towner 990kg sở hữu thiết kế hiện đại nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ. Các chi tiết trên xe đều được lắp ráp liền mạch, đảm bảo độ hoàn thiện và tăng tính thẩm mỹ. Toàn bộ cabin và phần thân xe đều được phủ một lớp sơn tĩnh điện có khả năng chống ăn mòn giúp xe luôn bền màu, sáng bóng qua thời gian sử dụng lâu dài.
Cabin của xe tải Thaco Towner 990kg được thiết kế khoa học theo dạng đầu dài mang đến cho chiếc xe khả năng lướt gió mạnh mẽ.
Trang bị hệ thống đèn pha đạt tiêu chuẩn với góc chiếu sáng rộng, khả năng cung cấp ánh sáng tốt nhất, tích hợp cùng với đèn sương mù giúp xe vận hành an toàn trong mọi điều kiện thời tiết xấu như sương mù, trời mưa hay khi đi chuyển vào ban đêm.
Kính chiếu hậu cao cấp giúp mang đến tầm quan sát tốt nhất, hạn chế tối đa điểm mù giúp xe vận hành an toàn.
Trang bị nắp capo có khả năng đóng mở linh hoạt giúp quá trình kiểm tra, bảo dưỡng cũng như sửa chữa xe được diễn ra dễ dàng hơn bao giờ hết.
Nội thất
Xe tải Thaco Towner 990kg sở hữu thiết kế nội thất với không gian rộng rãi dành cho 2 người ngồi, trang bị ghế nệm hơi êm ái, ngoài ra ghế ngồi còn có thể được điều chỉnh sao cho phù hợp nhất với tư thế của người ngồi.
Đồng hồ Taplo hiển thị đầy đủ, chi tiết các thông số cần thiết khi xe vận hành, giúp các bác tài có thể làm chủ được chiếc xe của mình trong mọi tình huống.
Trang bị vô lăng lái trợ lực thủy lực giúp việc đánh lái trở nên nhẹ nhàng hơn giờ hết.
Ngoài ra, trên xe còn được trang bị đầy đủ các chức năng giải trí, hệ thống âm thanh sống động, sắc nét, hệ thống điều hoà đời mới nhất có khả năng làm mát cực nhanh, mang đến không gian làm việc thoáng mát.
Động cơ xe
Cung cấp sức mạnh cho chiếc xe tải Thaco Towner 990kg chính là khối động cơ xăng K14B-A công nghệ số 1 Nhật Bản, động cơ 4 kỳ với 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Động cơ có dung tích xi lanh lên đến 1372cc, sản sinh công suất cực đại đạt 70PS tại vòng tua máy 6000 vòng/phút, momen xoắn cực đại đạt 115Nm tại vòng tua máy 3200 vòng/phút.
Đi cùng với đó là hộp số sàn với 5 số tiến và 1 số lùi, giúp xe có khả năng vận hành mạnh mẽ nhất, bền bỉ, trơn tru ở mọi cấp độ số, bất chấp mọi loại địa hình.
Hệ thống truyền động ly hợp với 1 đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. Xe sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử đa điểm, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối ưu nhất.
Khung gầm của xe
Khung gầm của xe tải Thaco Towner 990kg được cấu tạo từ loại thép hợp kim rắc chắc, các bộ phận trên khung gầm đều được lắp ráp đồng bộ giúp tăng khả năng chịu lực cho chiếc xe.
Kết hợp cùng với đó là hệ thống treo dạng lá nhíp ở phía trước kiểu độc lập, lò xo trụ giúp giảm chấn thủy lực mang đến cho chiếc xe khả năng chịu tải và vượt tải tốt nhất.
Xe sử dụng lốp xe có kích cỡ 5.50-13 được đồng bộ trước và sau giúp xe cân bằng, tăng khả năng bám mặt đường, không bị trơn trượt khi thắng gấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hãng xe: xe tải Thaco Towner | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | K14B-A | |
Loại | Xăng, 4 xilanh, 04 kỳ, phun xăng điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 1372 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 73 x 82 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 70 / 6000 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 115 / 3200 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng, thanh răng | |
HỆ THỐNG PHANH | – Phanh thủy lực, trợ lực chân không. | |
– Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống | ||
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | – Độc lập, lò xo trụ. | |
– Giảm chấn thuỷ lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
LỐP XE | ||
Trước/Sau | 5.50 – 13 | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4405 x 1550 x 1930 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2500 x 1420 x 340 |
Vệt bánh trước | mm | 1310 |
Vệt bánh sau | mm | 1310 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2740 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 930 |
Tải trọng | kg | 990 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2050 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 31,8 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
Tốc độ tối đa | Km/h | 105 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE TẢI THACO TOWNER 990KG”