Suzuki Blind Van là một trong những dòng xe có thể đáp ứng được tốt nhất nhu cầu vận chuyển, chuyên chở hàng hóa trong nội thành 24h mà không cần lo ngại về vấn đề bị cấm tải như một số các dòng xe tải cỡ lớn. Xe có tải trọng chuyên chở 580kg, sở hữu thiết kế nhỏ gọn, bán kính vòng quay ở mức 4.1m rất phù hợp với những không gian di chuyển nhỏ hẹp như trong các ngõ, ngách. Đây được xem là một trong những sự lựa chọn tuyệt vời nhất nếu bạn đang cần một chiếc xe tải hạng nhẹ để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa gọn nhẹ trong thành phố.
Hãy cùng chúng tôi đến với bài viết ngay dưới đây để tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe tải Van Suzuki này ngay nhé.
Tổng quan ngoại thất
Xe tải Van Suzuki là một trong những dòng xe ô tô tải Van sở hữu thiết kế khá nhỏ gọn, rất thuện lợi cho việc chuyên chở hàng hóa vào những ngóc ngách trong nội thành.
Cabin của xe có màu sắc truyền thống là trắng và xanh. Phần đầu xe được thiết kế tương tự như dòng xe Suzuki Carry Truck. Toàn bộ thân xe đều được làm bằng chết liệu là thép cường lực giúp xe chắc chắn và an toàn hơn khi sử dụng.
Trang bị hệ thống đèn pha đạt tiêu chuẩn góc chiếu sáng rộng, đi kèm cùng với đó không thể thiếu chính là cặp đèn sương mù có khả năng cung cấp ánh sáng tốt nhất giúp xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết xấu như sương mù, trời mưa hay khi di chuyển vào ban đêm.
Kính chiếu hậu được bố trí một cách gọn gàng, khoa hoc giúp mang đến tầm quan sát bao quát nhất, hạn chế tối đa điểm mù giúp xe di chuyển an toàn.
Xe được trang bị gồm 2 cửa lùa bên hông xe và 1 cửa sau giúp cho việc di chuyển hàng hóa lên xuống được thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết.
Nội thất
Là một trong những dòng xe tải nhẹ để phục vụ nhu cầu chuyên chở hàng hóa của người tiêu dùng, tuy nhiên xe tải Van Suzuki vẫn được trang bị khá nhiều tiện nghi tiện ích hiện đại.
Trang bị ghế ngồi đều được bọc nỉ cao cấp êm ái, đặc biệt ghế lái còn có thể điều chỉnh được rất thuận tiện giúp mang đến cảm giác thoải mái nhất cho các bác tài.
Vô lăng lái còn được bọc da đen tối màu giúp dễ dàng điều khiển và đồng thời mang lại cảm giác lái tốt hơn.
Hệ thống điều hòa có thể được gắn thêm khi khách hàng yêu cầu. Ngoài ra, trên xe còn được trang bị thêm hệ thống Radio Pioneer chính hiệu đến từ Nhật Bản có chất lượng cao, kết hợp cùng với đó là đầu cắm USB, MP3 giúp người dùng có thể thoải mái thư giãn khi làm việc căng thẳng.
Thiết kế các ngăn chứa đồ có thể tích chứa lớn rất thuận tiện.
Động cơ xe
Cung cấp sức mạnh cho chiếc xe tải Van Suzuki chính là khối động cơ 1.0LI4. Đây là động cơ mới của Suzuki Blind Van, khối động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối ưu nhất.
Động cơ đạt công suất cực đại lên đến 31 KW tại vòng tua máy 5500 vòng/phút, khối động cơ có công suất hơi nhỏ hơn nhiều so với các dòng xe trong cùng phân khúc.
Ngoài ra, xe còn được trang bị hộp số sàn với 5 số tiến và 1 số lùi mang đến cho chiếc xe khả năng vận hành êm ái, ổn định nhất ở mọi cấp độ số.
Khung gầm của xe
Xe tải Van Suzuki sở hữu cấu tạo thân xe được làm bằng loại thép cường lực và được phủ một lớp sơn bằng phương pháp điện phân ly chống gỉ giúp đảm bảo độ cứng cáp cho chiếc xe khi chuyên chở hàng hóa.
Sử dụng lốp xe có kích cỡ 5-12 và mâm được làm bằng hợp kim giúp gia tăng thêm sự bền bỉ và chắc chắn cho chiếc xe.
Hệ thống treo của xe siêu khỏe với phanh an toàn giúp giảm xóc tối đa, đồng thời giúp tăng độ bền bỉ, giảm sự co vặn của thân xe khi di chuyển vào những cung đường xấu, ghồ ghề.
Ưu và nhược điểm của xe tải Van Suzuki
Ưu điểm:
- Là thương hiệu lâu năm
- Có chất lượng bền bỉ
- Ngân hàng hỗ trợ cho vay cao lên đến 70-75%
- Chế độ bảo hành lên đến 3 năm
Nhược điểm:
- Giá thành xe cao, lâu thu hồi vốn
- Thiết kế thùng hàng nhỏ và ngắn
- Phụ thùng xe giá quá cao
- Thiết kế cabin không đảm bảo an toàn
- Cabin thiết kế nhỏ hẹp
- Trang bị nội thất thô sơ
- Ít tính năng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LỌAI XE | BLIND VAN |
KÍCH THƯỚC (mm) | |
Chiều dài tổng thể | 3290 |
Chiều rộng tổng thể | 1395 |
Chiều cao tổng thể | 1780 |
Chiều dài thùng | 1895 |
Chiều rộng thùng | 1255 |
Chiều cao thùng | 1235 |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | 1840 |
Khoảng cách giữa hai bánh trước | 1205 |
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 1200 |
Khỏang sáng gầm xe | 165 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4.1 |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | |
Trọng lượng xe có tải | 1450 |
Số chỗ ngồi | 2 |
ĐỘNG CƠ | |
Loại | 4 thì làm mát bằng nước |
Số xylanh | 4 |
Dung tích xylanh (cm3) | 970 |
Đường và khỏang cách chạy của piston (mm) | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại (kw/rpm) | 31/5,500 |
Mômen xoắc chực đại (Nw/rpm) | 68/3,000 |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 |
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải | EURO II |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng đa điểm (Multi Point Injection) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Hệ thống truyền động | 3,652 |
1,947 | |
1,423 | |
1 | |
0,795 | |
3,466 | |
5,125 | |
KHUNG XE | |
Giảm chấn trước | Lò xo |
Giảm chấn sau | Nhíp lá |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Bố căm |
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT | |
Mặt nạ trước | Có |
Logo S mới | Có |
Viền đèn trước | Có |
Decal Euro 2 & Injection | Có |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S | Có |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “XE TẢI VAN SUZUKI”